Tags: Nhà Xuất Bản Xây Dựng , NXB Xây Dựng
Tổ Chức Không Gian Kiến Trúc Các Loại Nhà Công Cộng
- Tác giả: Vũ Duy Cừ
- Thể loại: Mỹ Thuật - Kiến Trúc
- Availability: In Stock
$17.99
Để phục vụ nhu cầu sách tham khảo, học tập và giảng dạy môn "Đồ án thiết kế kiến trúc nhà công cộng", cuốn sách "Tổ chức không gian kiến trúc các loại nhà công cộng" đã được biên soạn với nội dung sau: Phần I: Kiến trúc công cộng...
Để phục vụ nhu cầu sách tham khảo, học tập và giảng dạy môn "Đồ án thiết kế kiến trúc nhà công cộng", cuốn sách "Tổ chức không gian kiến trúc các loại nhà công cộng" đã được biên soạn với nội dung sau:
Phần I: Kiến trúc công cộng trong xã hội công nghiệp hiện đại;
Phần II: Những nhân tố ảnh hưởng đến việc tổ chức không gian kiến trúc nhà công cộng;
Phần III: Tổ chức không gian kiến trúc các loại nhà công cộng.
Trong mỗi phần đều chứa đựng những kiến thức cơ bản theo nội dung chương trình đào tạo kiến trúc sư, cao học và nghiên cứu sinh thuộc Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Lời giới thiệu |
Trang 3 |
Mở đầu | 5 |
PHẦN I KIẾN TRÚC NHÀ CÔNG CỘNG TRONG XÃ HỘI CÔNG NGHIỆP HIỆN ĐẠI |
|
I. Đặc điểm đời sống văn hoá trong xã hội công nghiệp hiện đại | 5 |
II. Tính dân tộc trong Nghê thuật và kiến trúc | 7 |
ni. Xu hướng kiến trúc công cộng trong tương lai | 14 |
PHẦN II NHŨNG NHÂN TỐ ẢNH HUỞNG ĐẾN VIỆC TẠO LẬP KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC NHÀ CÔNG CỘNG |
|
Chương 1. Nhân tố chức năng | 16 |
I. Những vấn đề tổng quan | 16 |
II. Sức chứa của từng loại nhà công cộng | 20 |
in. Cơ cấu nhà công cộng | 20 |
1. Tiền sảnh | 20 |
2. Các loại gian phòng chính | 21 |
Chương 2. Nhân tố giao thông trong nhà công cộng | 30 |
I. Đặc điểm, yêu cầu tổ chức giao thông | 30 |
II. Tổ chức mạng lưới giao thông theo hướng ngang và hướng thẳng đúng | 30 |
Chương 3. Nhân tó tự nhiên, môi trường | 42 |
I. Những điều kiện tự nhiên | 42 |
II. Bố cục hình khối không gian nhà công cộng | 42 |
1. Loại nhà cơ bản có lưới cột vuông hay chữ nhật | 42 |
2. Nhà kiểu gian phòng lớn | 45 |
3. Nhà kiểu hỗn hợp | 45 |
III. Những đặc điểm môi trường trong nhà công cộng | 45 |
1. Chiếu sáng tự nhiên | 45 |
2. Chiếu sáng nhân tạo | 48 |
3. Đặc điểm âm học một số nhà công cộng | 49 |
4. Tầm nhìn trong các toà nhà công cộng | 53 |
Chương 4. Nhân tố quy hoạch đô thị | 57 |
I. Đặt vấn đề | 57 |
II. Quy hoạch xây dựng các trung tâm công cộng | 58 |
III. Sự phân bố các toà nhà trong khu vực | 62 |
Chương 5. Nhân tố nghệ thuật | 65 |
I. Bố cục kiến trúc | 65 |
II. Chủ yếu, thứ yếu và hạt nhân trong bố cục | 65 |
III. Hình khối không gian trong bố cục kiêh trúc | 67 |
IV. Quy mô kiến trúc | 70 |
V. Sự cân đối và hài hoà trong kiến trúc | 70 |
VI. Giải pháp kiến tạo của công trình và sự biểu hiện nghệ thuật của chúng | 71 |
VII. Sự tương phản trong bố cục | 74 |
VIII. Nguyên liêu và chất lượng nghê thuật | 75 |
Chương 6. Nhân tố vật liệu và kết cấu xây dựng | 77 |
Chương 7. Nhân tố kinh tế - kĩ thuật trong bố cục | 82 |
I. Các phương pháp xây dựng toà nhà và ảnh hưởng của chúng đến vấh đề kinh tế - kĩ thuật | 82 |
II. Sự phân loại hê thống môđun được coi như cơ sở phương pháp luận về bô' cục toà nhà | 84 |
III. Ảnh hưởng của giải pháp bô' cục đến vấn đề kinh tế - kĩ thuật của toà nhà | 88 |
IV. Các chỉ tiêu dùng để kiểm tra, đánh giá về mặt kinh tế - kĩ thuật của giải pháp bô' cục kiến trúc | 89 |
1. Các chỉ tiêu về mặt quy hoạch hình khối | 89 |
2. Hệ thống chỉ tiêu riêng về kinh tế- kĩ thuật và các hệ số | 93 |
3. Các chỉ tiêu xây dựng | 94 |
4. Những chỉ tiêu kiểm tra về kinh tê' - kĩ thuật | 95 |
PHẦN III TẠO LẬP KHÔNG GIAN KIEN trúc các loại nhà công cộng |
|
Chương 8. Nhà trẻ - mẫu giáo | 96 |
I. Sự hình thành nhà trẻ - mẫu giáo | 96 |
II. Quy hoạch nhà trẻ - mẫu giáo trên địa bàn dân cư | 96 |
III. Bố cục nhà trẻ - mẫu giáo | 98 |
IV. Những yêu cầu chung về nội thất và trang thiết bị | 102 |
V. Kết cấu và nguyên vật liệu xây dựng - trang thiết bị kĩ thuật vệ sinh - y tế | 105 |
Chương 9. Trường học phổ thòng | 107 |
I. Khái quát về sự phát triển trường học | 107 |
II. Phân loại trường học phổ thông | 107 |
III. Bố trí trường học phổ thông trong khu dân cư | 109 |
IV. Bố cục nhà và công trình trên mặt bằng trường | 112 |
1. Bố trí phân tán | 112 |
2. Bố trí tập trung thành từng nhóm nhà | 112 |
3. Bố trí hợp khối | 112 |
V. Các loại phòng học | 115 |
VI. Một số ví dụ về bố cục trường học phổ thông ở các nước phát triển (hinh 44, 45, 46) | 117 |
Chương 10. Nhà văn hoá | 121 |
I. Khái quát sự phát triển nhà văn hoá | 121 |
II. Phân bố nhà văn hoá trong khu dân cư | 122 |
III. Phân loại nhà văn hoá | 122 |
IV. Một số chỉ tiêu diện tích xây dựng các phòng chủ yếu để tham khảo | 124 |
V. Bố cục nhà vãn hoá | 126 |
Chương 11. Rạp chiêu phim | 131 |
I. Khái quát sự phát triển của rạp chiếu phim | 131 |
II. Rạp chiếu phim trong sơ đồ quy hoạch thành phố | 132 |
III. Một số rạp chiếu của nước ngoài và cách bố cục của rạp | 132 |
IV. Thành phần cấu tạo rạp chiếu phim | 136 |
1. Phòng khán giả | 136 |
2. Phòng máy chiếu phim | 142 |
3. Phòng giải lao | 143 |
4. Tiền sảnh | 144 |
Chương 12. Nhà hát | 145 |
I. Sự phát triển các loại nhà hát | 145 |
II. Nhà hát trong quy hoạch đô thị | 147 |
III. Các kiểu nhà hát và giải pháp bố cục | 147 |
IV. Sự sắp xếp bố cục nhà hát | 154 |
1. Phòng khán giả | 154 |
2. Sân khấu và các cấu trúc phụ của sân khấu | 159 |
3. Các cấu trúc dành cho khán giả | 162 |
V. Bố cục kiến trúc nhà hát | 163 |
Chương 13. Chợ có mái | 166 |
I. Sự hình thành chợ có mái | 166 |
II. Sự phân bố chợ trong thành phố | 167 |
III. Đặc điểm về dây chuyền công nghê của các bộ phận trong chợ | 170 |
IV. Hình khối kiến trúc chợ | 172 |
V. Những chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật | 174 |
Chương 14. Trung tâm thương mại | 176 |
I. Sự phát triển các công trình thương mại | 176 |
II. Nguyên tắc tổ chức mạng lưới phục vụ và phân loại các trung tâm thương mại | 176 |
III. Phân định ranh giới đường bộ và xe vân tải | 179 |
IV. Những giải pháp cơ cấu quy hoạch của các trung tâm thương mại | 181 |
Chương 15. Sân vận động | 185 |
I. Tổng quan về sự phát triển các công trình thể thao | 185 |
II. Sự phân bố sân vận động trong thành phố và sơ đồ tổng quát của nó | 186 |
III. Khán đài sân vận động | 191 |
Chương 16. Nhà thể thao - bể bơi | 198 |
I. Nhà thể thao | 198 |
II. Các gian phòng thể thao đa năng | 200 |
III. Bể bơi thể thao có mái | 204 |
Chương 17. Bệnh viện | 210 |
I. Đặc điểm chung | 210 |
II. Sơ đồ tổng quát một bệnh viện | 211 |
III. Các khoa và các nhóm cấu trúc cơ bản của bênh viên | 212 |
1. Khối phẫu thuật | 215 |
2. Khoa dược | 217 |
3. Phòng xét nghiệm | 217 |
4. Nhà bếp | 217 |
5. Phòng khám | 217 |
6. Nơi làm việc của nhân viên | 220 |
IV. Bố cục kiến trúc bênh viên | 220 |
Chương 18. Viện điều dưỡng | 221 |
I. Sự phát triển của ngành điều dưỡng | 221 |
II. Mô hình tổng quát viên điều dưỡng | 222 |
III. Các nhóm phòng chính của viên điều dưỡng. | 222 |
1. Nhóm phòng điểu trị. | 224 |
2. Nhóm phòng phục vụ dinh dưỡng | 224 |
3. Nhóm phòng sinh hoạt câu lạc bộ | 224 |
4. Nhóm phòng hành chính quản trị | 224 |
IV. Phân loại bố cục viện điều dưỡng | 225 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....