Tags: Nhà Xuất Bản Xây Dựng , NXB Xây Dựng

Sổ Tay Thiết Kế Kiến Trúc Nhà Đô Thị

$19.99

Để phục vụ nhiệm vụ xây dựng nhà ở đô thị với quy mô ngày càng rộng lớn với trình độ đô thị hóa ngày càng cao ở Việt Nam; Nhà xuất bản Xây dựng cho xuất bản cuốn "Sổ tay thiết kế kiến trúc nhà đô thị". Đây là...

Để phục vụ nhiệm vụ xây dựng nhà ở đô thị với quy mô ngày càng rộng lớn với trình độ đô thị hóa ngày càng cao ở Việt Nam; Nhà xuất bản Xây dựng cho xuất bản cuốn "Sổ tay thiết kế kiến trúc nhà đô thị".

Đây là bộ sách công cụ được tổng hợp một cách có hệ thống, đồng bộ về kiến thức, kinh nghiệm trong thiết kế kiến trúc nhà ở đô thị, nhằm giúp nâng cao trình độ thiết kế cho các chuyên gia xây dựng, các kĩ thuật viên cao cấp ngành bất động sản và các chuyên gia quản lý nhà nước thuộc các bộ ngành hữu quan.

Với bất kỳ khu cư trú đô thị xuất sắc nào đều không thể thiết kế một cách biệt lập, mà phải coi chúng là bộ phận hợp thành của quần thể kiến trúc và môi trường khu vực để xem xét. Do đó phần đầu đã giới thiệu tóm lược về quy hoạch tổng thể khu cư trú, tổ hợp nhà ở cũng như bố cục kiến trúc công cộng, đường sá, đất cây xanh và những thí dụ thực tế về quy hoạch khu cư trú của Trung Quốc và nhiều nước khác trên thế giới.

Phần hai giới thiệu những yếu lĩnh cơ bản về công nghệ thiết kế kiến trúc nhà hiện đại, yêu cầu công năng của các bộ phận hợp thành và phương tiện phục vụ.

Phần ba giới thiệu 14 loại hình kiến trúc nhà hiện đại với khoảng 200 kiều kiến trúc nhà đã được xây dựng, vận hành ở Trung Quốc và các nước khác như Nga, Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Nhật Bản, Thụy Sĩ, Israel rất đáng tham khảo.

Nội hàm sách rất xúc tích, thống nhất về chính sách, đa dạng về giải pháp và sản phẩm, tư liệu phong phú thực dụng, rất có ích cho quảng đại chuyên gia nghiên cứu sử dụng trong quá trình sáng tạo không gian cư trú văn minh hiện đại, từng bước nâng cao chất lượng và điều kiện cư trú của người dân đô thị đang được Đảng và Chính phủ rất quan tâm, góp phần thiết thực vào phát triển ổn định kinh tế - xã hội ở nước ta. Xin trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc.

  Trang
Lời nói đầu 3
Phần 1. Quy hoạch khu cư trú 5
1.1. Nội dung cơ bản 5
I. Khu cư trú và quy hoạch khu cư trú 5
II. Bố cục tổng thể quy hoạch khu cư trú 5
III. Không gian cư trú và nguyên tắc thiết kế môi trường 6
IV. Nội dung tổ thành của môi trường khu cư trú 6
V. Tổ thành các loại đất sử dụng tại khu cư trú 7
VI. Bố cục quy hoạch khu cư trú 10
1.2. Tổ hợp quần thể nhà ở 11
I. Nguyên tắc cơ bản của tổ hợp quần thể nhà ở 11
II. Hình thức tổ chức mặt bằng quần thể nhà ở 11
IIL Tổ hợp không gian quần thể nhà ở 15
1.3. Công trình kiến trúc công cộng 17
I. Kiến trúc công cộng 17
II. Phương thức bố trí trung tâm công cộng 17
III. Phương thức bố trí nhà trẻ, trường học 18
1.4. Nguyên tắc quy hoạch đường sá khu cư trú 19
I. Nguyên tắc quy hoạch đường sá khu cư trú 19
II. Hình thức cơ bản mạng đường sá 19
1.5. Quy hoạch đất cây xanh khu cư trú 21
I. Quy định chung 21
II. Quy định về bố trí đất cây xanh các trung tâm công cộng 22
1.6. Thực tế về quy hoạch khu cư trú 23
Phần 2. Tổng luận về kiến trúc nhà ở 32
2.1. Khái niệm về thiết kế nhà ở 32
I. Nội dung thiết kế chủ .yếu 32
II. Quan hệ tổ hợp không gian chức năng nhà ở 34
III. Phân loại nhà ở 34
2.2. Khái niệm về căn hộ nhà ở 35
I. Thiết kế căn hộ và mô thức căn hộ 35
II. Sự thay đổi và phát triển của mô thức căn hộ 36
2.3. Cầu thang, cầu thang điện và sơ tán phòng hỏa 38
I. Cầu thang nhà ở 38
II. Bố trí cầu thang và cầu thang điện trong nhà ở cao tầng 38
III. Sơ tán phòng hỏa nhà ở cao tầng 39
2.4. Phòng sinh hoạt 41
I. Bố trí phòng sinh hoạt 41
II. Các loại phòng sinh hoạt 41
III. Thí dụ thực tế các phòng sinh hoạt 41
2.5. Phòng ngủ 42
I. Bố cục phòng ngủ 42
II. Mặt bằng điển hình phòng ngủ 42
2.6. Gian nhà bếp 43
I. Nội dung thiết kế chủ yếu 43
II. Lưu trình cơ bản tác nghiệp tạo nhà bếp 43
III. Thí dụ thực tế lưu trình công nghệ gia công chế biến thực phẩm 43
IV. Dạng thao tác hình tam giác trong nhà bếp 44
V. Phân tích tuyến động hoạt động thao tác nhà bếp 44
VI. Vị trí nhà bếp trong căn hộ khép kín 44
VII. Thí dụ thực tế về loại mặt bằng nhà bếp 45
VIII. Kích thước nhà bếp 46
2.7. Nhà vệ sinh 48
I. Thí dụ về bố trí mặt bằng nhà tắm, nhà xí 48
II. Tổ hợp kích thước về hoạt động của con người với thiết bị vệ sinh 49
III. Tổ hợp kích thước thiết bị vệ sinh với đường ống 50
IV. Kích thước thiết bị vệ sinh chính 50
2.8. Hành lang và kho tàng 51
I. Sảnh và hành lang đi lại 51
II. Phương tiện cất giữ 51
2.9. Đồ dùng gia đình thường dùng 53
2.10. Thí dụ về bố trí trong phòng 54
I. Phòng sinh hoạt 54
II. Phòng ngủ 55
III. Phòng đọc sách 56
IV. Phòng ăn 56
V. Bố trí bàn ăn trong bếp 56
2.11. Tiêu chuẩn tính năng vật lý 57
I. Nội dung chủ yếu thiết kế bảo ôn mùa đông 57
II. Nội dung chủ yếu thiết kế chống nóng mùa hè 57
III. Biện pháp tiết kiệm năng lượng trong thiết kế nhà ở 58
IV. Tiêu chuẩn thiết kế cách nhiệt kết cấu bao che 58
V. Môi trường ánh sáng trong nhà ở 59
VI. Môi trường tạp âm 60
2.12. Phương hướng xây dựng nhà ở trong tương lai 62
I. Xác lập tư tưởng thiết kế "lấy dân làm gốc" 62
II. Xây dựng quan điểm "phát triển bền vững" 63
III. Ứng dụng kỹ thuật mới, vật liệu mới, công nghệ mới, thiết bị mới và mở rộng ứng dụng thành quả khoa học - kỹ thuật mới 63
IV. Nâng cao mức độ trang bị cho nhà bếp, nhà vệ sinh 64
Thí dụ 1. Tiêu chuẩn xây dựng nhà ở thành phố Bắc Kinh thời kỳ 1995 65
Chương 1. Những quy định chung 65
Chương 2. Loại hình căn hộ, tầng cao và tiêu chuẩn diện tích 66
Chương 3. Tiêu chuẩn công năng sử dụng 67
Chương 4. Tiêu chuẩn thiết bị và trang bị phục vụ 68
Chương 5. Tiêu chuẩn phòng vệ an toàn 69
Thí dụ 2. Tiêu chuẩn xây dựng nhà ở đô thị tỉnh Liêu Ninh 71
Chương 1. Những quy định chung 71
Chương 2. Phân loại căn hộ khép kín và tiêu chuẩn diện tích 71
Chương 3. Tiêu chuẩn sử dụng 73
Chương 4. Tiêu chuẩn vệ sinh 74
Chương 5. Tiêu chuẩn an toàn 74
Chương 6. Tiêu chuẩn hệ thống cấp nước, cấp nhiệt và cấp khí cháy 75
Chương 7. Tiêu chuẩn thiết bị điện 75
Chương 8. Tiêu chuẩn trang trí 76
Phụ lục. Quy tắc tính toán diện tích 77
Phần 3. Các loại hình kiến trúc nhà ở thực tế 78
3.1. Nhà ở thấp tầng kiểu biệt thự 78
3.2. Nhà ở thấp tầng kiểu nối song song 86
3.3. Nhà ở thấp tầng kiểu liền kề 90
3.4. Nhà ở thấp tầng kiểu hành lang 102
3.5. Nhà ở nhiều tầng kiểu gian cầu thang 105
3.6. Nhà ở nhiều tầng kiểu hành lang 136
3.7. Nhà ở nhiều tầng kiểu đơn nguyên độc lập 146
3.8. Nhà ở trung cao tầng 156
3.9. Nhà ở cao tầng đơn nguyên độc lập 161
3.10. Nhà ở cao tầng kiểu hành lang 176
3.11. Nhà ở kiểu tầng và hành lang giật cấp 184
3.12. Nhà ở kiểu bậc thềm 205
3.13. Nhà ở kiểu hỗn hợp 210
3.14. Loại hình nhà ở khác 215

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Recently Viewed Products