Tags: Nhà Xuất Bản Xây Dựng , NXB Xây Dựng
Lập Trình Cơ Bản (Tái Bản Năm 2021)
- Tác giả: Sách Tiếng Việt
- Thể loại: Sách Khoa Học - Kỹ Thuật
- Availability: In Stock
$18.99
Lập trình là môn học quan trọng đối với sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin và một số ngành kỹ thuật. Nội dung cuốn sách Lập trình cơ bản được soạn thảo tương ứng khoảng 75 tiết (45 tiết lí thuyết và 30 tiết thực hành). Mục đích...
Lập trình là môn học quan trọng đối với sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin và một số ngành kỹ thuật. Nội dung cuốn sách Lập trình cơ bản được soạn thảo tương ứng khoảng 75 tiết (45 tiết lí thuyết và 30 tiết thực hành). Mục đích của việc soạn thảo cuốn sách này là nhằm giúp các sinh viên tiếp cận việc học lập trình trên máy tính một cách có hệ thống.
Trong tài liệu này, nhóm tác giả sử dụng ngôn ngữ lập trình thông dụng hiện nay là ngôn ngữ lập trình C để dẫn dắt sinh viên năm thứ nhất các ngành Kỹ thuật dần làm quen với các cú pháp lệnh của C và cách thức tổ chức một chương trình trên máy tính.
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể hiểu được những khái niệm cơ bản như: thuật toán, lập trình, chương trình máy tính, chương trình dịch, mã nguồn, file thực thi,… Hơn nữa, sinh viên có thể sử dụng thành thạo ngôn ngữ lập trình C để tổ chức dữ liệu cho bài toán, lưu trữ dữ liệu và thể hiện được những chương trình máy tính có độ phức tạp cao hơn.
Để thuận tiện cho quá trình tự học, các tác giả có kèm theo bảng nội dung chi tiết bao gồm số tiết học lí thuyết và thực hành cho mỗi phần. Sinh viên có thể thực hiện theo bảng hướng dẫn này để việc tiếp cận được tốt hơn.
Trang |
|
Lời nói đầu |
3 |
Chương 1. Giới thiệu | |
1.1. Thuật toán |
5 |
1.2. Ngôn ngữ lập trình |
7 |
1.3. Ngôn ngữ lập trình C |
7 |
1.4. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập |
13 |
Chương 2. Biểu thức (expression) | |
2.1. Kiểu dữ liệu cơ sở (Basic Data Type) |
15 |
2.2. Bổ ngữ kiểu dữ liệu cơ sở (Modifying the Basic Type) |
15 |
2.3. Định danh (Identifier) |
16 |
2.4. Biến (Variable) |
16 |
2.5. Hằng (Constant) |
17 |
2.6. Phép toán (Operator) |
18 |
2.7. Biểu thức (Expression) |
23 |
2.8. Vào ra dữ liệu cơ bản |
24 |
2.9. Một số ví dụ cơ bản |
30 |
2.10. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập |
31 |
Chương 3. Câu lệnh (Statement) | |
3.1. True và False trong C |
33 |
3.2. Lệnh lựa chọn (Selection) |
33 |
3.3. Lệnh lặp (Iteration) |
41 |
3.4. Lệnh nhảy (Jump) |
48 |
3.5. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập |
51 |
Chương 4. Mảng và chuỗi (Array & String) | |
4.1. Khái niệm |
59 |
4.2. Mảng một chiều |
59 |
4.3. Chuỗi kí tự |
63 |
4.4. Mảng hai chiều |
67 |
4.5. Khởi gán một mảng |
72 |
4.6. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập |
74 |
Chương 5. Con trỏ (Pointer) | |
5.1. Khái niệm con trỏ |
78 |
5.2. Biến con trỏ |
79 |
5.3. Toán tử trên con trỏ |
79 |
5.4. Biểu thức con trỏ |
80 |
5.5. Con trỏ và mảng |
82 |
5.6. Mảng các con trỏ |
83 |
5.7. Trỏ gián tiếp |
85 |
5.8. Cấp phát bộ nhớ động |
86 |
5.9. Một số chú ý khi làm việc với con trỏ |
93 |
5.10. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập |
94 |
Chương 6. Hàm (Function) | |
6.1. Giới thiệu |
97 |
6.2. Các luật phạm vi của hàm |
99 |
6.3. Lệnh return |
101 |
6.4. Tham số của hàm |
102 |
6.5. Đệ quy (Recursion) |
109 |
6.6. Con trỏ hàm |
111 |
6.7. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập |
114 |
Chương 7. Kiểu cấu trúc, hợp, liệt kê và kiểu người dùng định nghĩa | |
7.1. Cấu trúc (Structure) |
119 |
7.2. Kiểu hợp (Union) |
132 |
7.3. Kiểu liệt kê (Enumeration) |
134 |
7.4. Dùng toán tử sizeof để đảm bảo tính khả chuyển |
136 |
7.5. Kiểu người dùng định nghĩa (User-defined) |
136 |
7.6. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập |
137 |
Chương 8. Vào/ra dữ liệu trên console | |
8.1. Đọc và viết một kí tự |
141 |
8.2. Đọc và viết chuỗi |
143 |
8.3. Bài tập |
145 |
Chương 9. Đọc/ghi dữ liệu trên file | |
9.1. Luồng và file |
146 |
9.2. Các hàm cơ sở trên file |
147 |
9.3. Đọc/ghi khối byte (hàm fread() và fwrite()) |
160 |
9.4. Hàm fseek() và truy cập ngẫu nhiên |
163 |
9.5. Đọc/ghi dữ liệu theo mẫu (hàm fprintf() và fscanf()) |
164 |
9.6. Luồng chuẩn |
167 |
9.7. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập |
168 |
Chương 10. Tiền xử lý và chú thích | |
10.1. Dẫn hướng #define |
173 |
10.2. Dẫn hướng #error |
175 |
10.3. Dẫn hướng #include |
175 |
10.4. Chỉ thị biên dịch có điều kiện |
183 |
10.5. Dẫn hướng #undef |
183 |
10.6. Dẫn hướng defined |
183 |
10.7. Dẫn hướng #line |
183 |
10.8. Toán tử tiền xử lý # và ## |
184 |
10.9. Các macro định nghĩa trước |
185 |
10.10. Chú thích trong C chuẩn |
185 |
10.11. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập |
186 |
Tài liệu tham khảo |
188 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....