Tags: Nhà Xuất Bản Xây Dựng , NXB Xây Dựng
Kiến Trúc
- Tác giả: KTS. Trần Minh Tùng
- Thể loại: Sách Tiếng Việt
- Availability: In Stock
$18.99
Kiến trúc - một nghề nghiệp rất quen thuộc nhưng cũng có phần “xa lạ” bởi các đặc thù. Tương tự, kiến trúc sư - những con người hành nghề kiến trúc, tưởng bình thường như bao ngành nghề khác nhưng cũng rất “khác thường” bởi cách suy nghĩ và làm...
Kiến trúc - một nghề nghiệp rất quen thuộc nhưng cũng có phần “xa lạ” bởi các đặc thù. Tương tự, kiến trúc sư - những con người hành nghề kiến trúc, tưởng bình thường như bao ngành nghề khác nhưng cũng rất “khác thường” bởi cách suy nghĩ và làm việc của họ. Do đó, hiểu về kiến trúc và kiến trúc sư, luôn là điều thú vị, nhất là đối với những người làm việc trong các lĩnh vực xây dựng, khi công việc phải thường xuyên tiếp xúc với kiến trúc và kiến trúc sư. Quyển sách này mong muốn mang đến những kiến thức chung nhất về kiến trúc - một ngành khoa học “lai” giữa lĩnh vực nghệ thuật và kỹ thuật - nhằm giúp người học, người đọc hiểu về một lĩnh vực mà những thành tựu của nó, từ ngàn đời nay, luôn thể hiện niềm khao khát, ước vọng của con người trong việc kiến tạo, cải thiện tiện nghi môi trường sống thông qua những không gian kiến trúc đầy sáng tạo.
Trang |
|
1. KHÁI NIỆM VÀ LỊCH SỬ |
7 |
1.1. Khái niệm về kiến trúc |
8 |
1.1.1. Kiến trúc là gì? |
8 |
1.1.2. Kiến trúc sư là ai? |
13 |
1.2. Tiến trình vận động của kiến trúc |
20 |
1.2.1. Nguồn gốc của kiến trúc |
20 |
1.2.2. Kiến trúc cổ điển |
21 |
1.2.3. Kiến trúc hiện đại |
25 |
1.2.4. Kiến trúc hậu hiện đại |
27 |
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ NỀN TẢNG |
31 |
2.1. Các yếu tố tác động lên kiến trúc |
32 |
2.1.1. Các yếu tố tự nhiên |
32 |
2.1.2. Các yếu tố con người |
35 |
2.1.3. Các yếu tố công nghệ |
38 |
2.2. Các nền tảng của kiến trúc |
40 |
2.2.1. Các nền tảng nguyên gốc |
40 |
2.2.2. Các nền tảng bổ sung |
48 |
2.3. Mục đích của kiến trúc |
51 |
2.3.1. Kiến trúc gắn liền và biểu thị địa điểm hoặc bối cảnh |
51 |
2.3.2. Kiến trúc tạo ra một môi trường thoải mái cho con người |
52 |
2.3.3. Kiến trúc mang một chức năng tượng trưng |
54 |
2.4. Những ý nghĩa của công trình kiến trúc |
56 |
2.4.1. Công trình kiến trúc như một hộp chứa đựng |
56 |
2.4.2. Công trình kiến trúc như một địa điểm lịch sử |
57 |
2.4.3. Công trình kiến trúc như một địa điểm tôn giáo |
57 |
2.4.4. Công trình kiến trúc như một nguồn cảm xúc |
58 |
2.4.5. Công trình kiến trúc như một điểm đánh dấu |
59 |
2.4.6. Công trình kiến trúc như một mục tiêu |
59 |
2.4.7. Công trình kiến trúc như một loại hàng hóa |
60 |
2.4.8. Công trình kiến trúc như một nghệ thuật |
61 |
2.4.9. Công trình kiến trúc như một công cụ giảng dạy |
61 |
2.4.10. Công trình kiến trúc như một văn bản |
62 |
3. THIẾT KẾ VÀ HÀNH NGHỀ |
63 |
3.1. Khái niệm về thiết kế kiến trúc |
64 |
3.1.1. Các định nghĩa |
64 |
3.1.2. Bản chất của thiết kế kiến trúc |
65 |
3.2. Các cơ sở của thiết kế kiến trúc |
67 |
3.2.1. Nhiệm vụ thiết kế |
67 |
3.2.2. Địa điểm xây dựng |
68 |
3.2.3. Kinh phí dự kiến |
68 |
3.2.4. Cơ sở pháp lý |
69 |
3.3. Quá trình thiết kế kiến trúc |
70 |
3.3.1. Phương pháp luận |
70 |
3.3.2. Quá trình thiết kế kiến trúc |
72 |
3.3.3. Tư vấn thiết kế kiến trúc |
74 |
3.3.4. Quản lý thiết kế kiến trúc thông qua khía cạnh kỹ thuật |
79 |
3.4. Hành nghề kiến trúc |
82 |
3.4.1. Hành nghề trong các phân nhánh kiến trúc |
82 |
3.4.2. Hành nghề trong các lĩnh vực nghệ thuật và thiết kế gần với kiến trúc |
86 |
3.4.3. Hành nghề ngoài lĩnh vực thiết kế |
89 |
4. PHÂN LOẠI VÀ PHÂN CẤP (TẠI VIỆT NAM) |
93 |
4.1. Các khái niệm |
94 |
4.1.1. Các khái niệm về công trình kiến trúc |
94 |
4.1.2. Các khái niệm về phân loại, phân cấp công trình kiến trúc |
95 |
4.2. Phân loại công trình kiến trúc theo chức năng |
97 |
4.2.1. Nhà ở (residential buildings) |
97 |
4.2.2. Công trình công cộng (public buildings) |
103 |
4.2.3. Công trình công nghiệp (industrial buildings) |
115 |
4.2.4. Công trình nông nghiệp (agricultural buidings) |
115 |
4.2.5. Công trình hạ tầng (infrastructure) |
119 |
4.3. Phân loại công trình kiến trúc theo các tiêu chí khác |
121 |
4.3.1. Phân loại theo chiều cao công trình kiến trúc |
121 |
4.3.2. Phân loại theo vật liệu xây dựng công trình kiến trúc |
123 |
4.3.3. Phân loại theo cách thức thiết kế công trình kiến trúc |
125 |
4.3.4. Phân loại theo cách thức xây dựng công trình kiến trúc |
126 |
4.3.5. Phân loại theo sở hữu và sử dụng công trình kiến trúc |
127 |
4.3.6. Phân loại theo giá trị công trình kiến trúc |
128 |
4.4. Phân cấp công trình |
129 |
4.4.1. Mục đích và nguyên tắc chung |
129 |
4.4.2. Độ an toàn, bền vững của công trình |
131 |
4.4.3. Bậc chịu lửa của nhà và công trình |
132 |
4.4.4. Cấp công trình |
133 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
135 |
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ VIỆN DẪN |
139 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....