Tags: Nhà Xuất Bản Tài Chính , NXB Tài Chính

Giáo Trình Quan Hệ Công Chúng

$22.99

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU .......... 9 Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUAN HỆ CÔNG CHÚNG ........... 11.1. Tổng quan chung về quan hệ công chúng ........... 11.1.1. Sự ra đời và phát triển của quan hệ công chúng ........... 71.1.2. Các khái niệm cơ bản .......... 101.1.3. Bản chất...

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU .......... 9

Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUAN HỆ CÔNG CHÚNG ........... 1
1.1. Tổng quan chung về quan hệ công chúng ........... 1
1.1.1. Sự ra đời và phát triển của quan hệ công chúng ........... 7
1.1.2. Các khái niệm cơ bản .......... 10
1.1.3. Bản chất của quan hệ công chúng .......... 15
1.1.4. Các hoạt động cơ bản của quan hệ công chúng ............ 18
1.1.5. Vai trò của quan hệ công chúng ............. 20
1.2. Quan hệ công chúng và marketing, quảng cáo ............... 27
1.2.1. Quan hệ công chúng và marketing ............... 27
1.2.2. Quan hệ công chúng và quảng cáo ............ 30
1.3. Quan hệ công chúng với vấn đề pháp luật và đạo đức nghề nghiệp ............. 32
1.3.1. Những vấn đề pháp luật trong hoạt động quan hệ công chúng ................ 32
1.3.2. Đạo đức nghề nghiệp PR .............. 39
1.4. Xu hướng hoạt động quan hệ công chúng trong bối cảnh mới ............ 45

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ........... 52

Chương 2: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PR CỦA TỔ CHỨC ............ 53
2.1. Hoạch định chiến lược và hoạch định chiến lược PR ............. 53
2.1.1. Khái niệm .............. 53
2.1.2. Vai trò hoạch định chiến lược PR ........... 57
2.2. Quy trình hoạch định chiến lược PR ........... 60
2.2.1. Phân tích tình hình ............... 61
2.2.2. Xác định mục tiêu ............ 66
2.2.3. Xác định công chúng mục tiêu .......... 69
2.2.4. Xác định thông điệp ............. 73
2.2.5. Xác định chiến lược và chiến thuật ............ 75
2.2.6. Xác định khung thời gian và nguồn lực .............. 77
2.2.7. Đánh giá và kiểm tra ............. 79

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2 ........... 83

Chương 3: PR NỘI BỘ ........... 84
3.1. Khái niệm và vai trò ............ 84
3.1.1. Khái niệm .............. 84
3.1.2. Vai trò của PR nội bộ .......... 88
3.2. Các kỹ thuật PR nội bộ ............. 91
3.2.1. Truyền thông nội bộ ............. 91
3.2.2. Tổ chức sự kiện nội bộ ........... 96
3.2.3. Giao tiếp nội bộ .......... 101
3.2.4. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp .......... 104

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 3 ........... 110

Chương 4: QUAN HỆ VỚI GIỚI TRUYỀN THÔNG ............... 111
4.1. Những vấn đề cơ bản về quan hệ với giới truyền thông ............ 111
4.1.1. Khái quát về giới truyền thông ............. 111
4.1.2. Tầm quan trọng của quan hệ với giới truyền thông ............. 118
4.1.3. Nguyên tắc khi quan hệ với giới truyền thông ............ 119
4.2. Kỹ thuật tạo dựng quan hệ với giới truyền thông ........... 120
4.3. Các công cụ chủ yếu khi làm việc với giới truyền thông ............ 125
4.3.1. Thông cáo báo chí ............. 125
4.3.2. Tổ chức họp báo ............ 135
4.3.3. Kỹ năng viết bài .......... 142
4.3.4. Kỹ năng trả lời phỏng vấn .............. 145

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 4 ........... 150

Chương 5: TỔ CHỨC SỰ KIỆN .............. 151
5.1. Khái niệm, vai trò và phân loại tổ chức sự kiện ............ 151
5.1.1. Khái niệm tổ chức sự kiện ........... 151
5.1.2. Vai trò của tổ chức sự kiện .......... 154
5.1.3. Các loại hình tổ chức sự kiện .......... 155
5.2. Quy trình tổ chức sự kiện ........... 158
5.3. Xây dựng kế hoạch tổ chức sự kiện .......... 160
5.4. Chiến lược tài trợ sự kiện ........... 171

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 5 ........... 175

Chương 6: QUẢN TRỊ KHỦNG HOẢNG ........... 176
6.1. Khủng hoảng và quản trị khủng hoảng ............... 176
6.1.1. Khủng hoảng .............. 176
6.1.2. Quản trị khủng hoảng ........... 179
6.2. Giai đoạn tiền khủng hoảng .............. 180
6.2.1. Nhận diện những mối nguy hiểm tiềm tàng ........... 180
6.2.2. Chương trình phòng tránh nguy cơ ............ 190
6.2.3. Lập kế hoạch giải quyết sự cố .......... 194
6.3. Giai đoạn khủng hoảng ........... 199
6.3.1. Nhận diện khủng hoảng .......... 199
6.3.2. Ngăn chặn khủng hoảng .......... 204
6.3.3. Giải quyết khủng hoảng .......... 206
6.3.4. Kiểm soát khủng hoảng .......... 211
6.4. Giai đoạn sau khủng hoảng .......... 213

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 6 ........... 215
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG CHƯƠNG 6 .......... 215

Chương 7: QUAN HỆ CỘNG ĐỒNG ........... 218
7.1. Cộng đồng và vai trò của quan hệ cộng đồng ............... 218
7.1.1. Khái niệm cộng đồng trong quan hệ công chúng ............... 218
7.1.2. Vai trò của quan hệ cộng đồng ............. 222
7.2. Các kỹ thuật quan hệ cộng đồng .......... 223
7.2.1. Quan hệ khách hàng ............. 223
7.2.2. Quan hệ với giới công quyền .......... 229
7.2.3. Quan hệ với các tổ chức xã hội .......... 235
7.2.4. Quan hệ với các nhà đầu tư .......... 242
7.2.5. Quan hệ cộng đồng khác .......... 243

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 7 ........... 246

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............ 247

DANH MỤC BẢNG
Bảng 5.1. Dự trù kinh phí tổ chức “Họp mặt nông dân nòng cốt” và “Nhịp cầu tri ân & chia sẻ” .......... 166
Bảng 6.1. Chi tiết các mức độ nguy cơ ............ 190
Bảng 6.2. Bảng kiểm toán khủng hoảng tại bộ phận công nghệ thông tin ............... 191

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quá trình trao đổi thông tin hai chiều của quan hệ công chúng ............ 17
Hình 1.2. Quy trình thực hiện hoạt động Marketing và các hoạt động ............ 29
Hình 2.1. Mô hình hoạch định chiến lược ........... 56
Hình 2.2. Quá trình hoạch định và quản lý các chương trình PR (RACE) ............ 57
Hình 2.3. Quá trình hoạch định chiến lược PR ............ 61
Hình 2.4. Mô hình phân tích PEST .............. 63
Hình 2.5. Mô hình SWOT ............ 65
Hình 2.6. Mô hình SMART ............. 68
Hình 4.1. Mô hình truyền thông hai bước ............. 127
Hình 6.1. Ma trận đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nguy cơ đối với tổ chức ............... 189

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 7
1. Hãy liệt kê các đối tượng công chúng của một doanh nghiệp.
2. Phân tích vai trò của quan hệ cộng đồng trong chiến lược PR của tổ chức.
3. Trình bày những mức độ đánh giá mối quan hệ của công ty và khách hàng.
4. Trình bày mục tiêu và kỹ thuật quan hệ với khách hàng.
5. Phân tích vai trò của hoạt động vận động hành lang và các kỹ thuật vận động hành lang chủ yếu.
6. Tại sao các tổ chức và công ty tham gia vào các hoạt động tài trợ?
7. Tài trợ có những ưu, nhược điểm gì?
8. Trình bày các loại hình tài trợ chủ yếu.
9. Những nội dung cơ bản các nhà quản trị cần chú ý khi triển khai các chương trình tài trợ.
10. Trình bày các hoạt động từ thiện.
11. Phân tích những quan điểm khác nhau về hoạt động từ thiện của một công ty.
12. Trình bày những kỹ thuật chính trong quan hệ với các nhà đầu tư, các nhà cung cấp và phân phối của doanh nghiệp.
13. Giả sử gần đây một doanh nghiệp đưa sản phẩm mới ra thị trường. Doanh nghiệp đã thực hiện các hoạt động quảng cáo và khuyến mãi, nhưng rất ít khách hàng mua sản phẩm. Lý do là người dân chưa hiểu những tính năng vượt trội của sản phẩm mới. Bạn hãy đề xuất ít nhất ba hoạt động quan hệ công chúng có thể tổ chức để giải quyết lý do này?

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bài giảng gốc Quan hệ công chúng, Trường Đại học Tài chính - Kế toán, 2016.
2. Biến cộng chúng thành “Fan” của doanh nghiệp, Business Edge (MPDF), NXB Trẻ, 2006.
3. Đại từ điển Tiếng Việt, Nguyễn Như Ý, NXB Văn hóa - Thông tin, Hà Nội, 1999.
4. Giáo trình Quan hệ công chúng, ThS. Ngô Minh Cách, TS. Đào Thị Minh Thanh, NXB Tài chính, 2015.
5. Giáo trình Quản trị Quan hệ công chúng, PGS.TS. Lưu Văn Nghiêm, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, 2011.
6. Những bí quyết căn bản để thành công trong PR, Philip Henslowe, NXB Trẻ, 2007.
7. Phong cách PR chuyên nghiệp, ThS. Hoàng Xuân Phương, ThS. Nguyễn Thị Ngọc Châu, NXB Lao động - Xã hội, 2012.
8. PR - Lý luận và ứng dụng, ThS. Đinh Thúy Hằng, NXB Lao động - Xã hội, 2008.
9. PR - Từ chưa biết đến chuyên gia, ThS. Hoàng Xuân Phương, NXB Lao động, 2015.
10. Public Relations Strategies and Tactics, Wilcox, Dennis L. and Cameron, Glen T., 8th edition, Pearson Education, Inc., Boston, 2006.
11. Sáng tạo chiến dịch PR hiệu quả, Anne Gregory, NXB Trẻ, 2010.
12. Strategies and Tactics, 8th Edition, Dennis L. Wilcox, Glen T. Cameron, Publisher: Allyn & Bacon, USA, 2006.
13. Từ điển từ và ngữ Hán Việt, GS Nguyễn Lân, NXB Từ điển Bách Khoa, 2002.

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Recently Viewed Products